Barrier 80 | Sơn Epoxy Chống Rỉ Giàu Kẽm
Khái niệm:
Barrier 80 đây là loại sơn 2 thành phần giàu kẽm gốc epoxy đóng rắn bằng polyamide, có hàm lượng kẽm cao và phần trăm thể tích chất rắn cao. Phù hợp với yêu cầu thành phần cấu tạo của SSPC Paint 20, cấp bậc 2 và ISO 12944-5. Sản phẩm này mang lại khả năng chống ăn mòn rất tốt khi là 1 phần trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh.
Dùng như là lớp chống rỉ trong môi trường khí quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt thép carbon, sửa chữa màng sơn kẽm vô cơ và khu vực tôn tráng kẽm bị hư hại. Sản phẩm này hợp chuẩn với tiêu chuẩn ASTM D520 type II về bột kẽm.
Mục đích sử dụng
Công nghiệp: Phù hợp cho hệ thống đường ống và kết cấu sắt thép trong môi trường ăn mòn lên tới C5 (ISO 12944-2). Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu, công trình cao tầng, thiết bị khai thác mỏ và kết cấu sắt thép thông thường. Được thiết kế đặc biệt như là lớp chống rỉ trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh cho khu vực cần độ bền cao.
Màu sắc sơn chống rỉ jotun Barrier 80: Xám
Thể tích chất rắn: 61%
Thinner: No. 17
Chiều dày màng sơn mỗi lớp:
Chiều dày khô: 40 μm-90 μm
Chiều dày ướt : 65-150μm
Định mức phủ lý thuyết: 15.3 m²/l - 6.8 m²/l
Chuẩn bị bề mặt sơn epoxy Barrier 80
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Bảng tổng kết cho công tác chuẩn bị bề mặt
Chất nền vật sơn
|
Chuẩn bị bề mặt
|
Tối thiểu
|
Đề nghị
|
Thép carbon
|
St 3 (ISO 8501-1)
|
Sa 2½ (ISO 8501-1)
|
Thép sơn lót tại xưởng
|
Lớp sơn lót được phê duyệt tại xưởng sạch, khô và không bị hư hại (IOS 12944-4, 5.4)
|
Phun hạt lướt hay phun hạt đạt độ sạch Sa 2 (ISO 8501-1) cho ít nhất 70% diện tích bề mặt.
|
Chỉ đạt được hiệu năng tối đa của màng sơn bao gồm độ bám dính, khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất khi tiến hành chuẩn bị bề mặt theo cấp độ “Đề nghị”.
Thi công Sơn Lót Epoxy Giàu Kẽm Barrer 80:
Phương pháp thi công: Barrier 80 Jotun có thể được thi công bằng
Dạng phun: sử dụng máy phun sơn yếm khí
Cọ/chổi sơn: được đề nghị dùn cho các công tác sơn dạm vá cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô quy định.
Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích)
Barrier 80 Comp A: 3 phần
Barrier 80 Comp B: 1 phần
Dung môi pha loãng/vệ sinh: Chất pha loãng: Jotun Thinner No. 17
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn
Cỡ béc (inch/1000): 15-21
Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu): 150 bar/2100 psi
Thời gian khô và đóng rắn:
Nhiệt độ bề mặt
|
5 °C
|
10 °C
|
23 °C
|
40 °C
|
Khô bề mặt
|
50 min
|
20 min
|
10 min
|
4 min
|
Khô để đi lên được
|
5 h
|
4 h
|
2.5 h
|
40 min
|
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu
|
5 h
|
4 h
|
2.5 h
|
40 min
|
Khô/đóng rắn để sử dụng
|
10 d
|
7 d
|
5 d
|
2 d
|
Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian đề nghị ngắn nhất trước khi có thể thi công sơn lớp kế tiếp.
Khô/đóng rắn để sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng/trung bình.
Chịu nhiệt
Khô khí quyển: liên tục 120°C, tới 140°C
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1 giờ.
Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này.
Tính tương thích của sản phẩm:
Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Một vài thí dụ như bên dưới. Xin liên hệ với Jotun để có thêm chi tiết.
Lớp trước: sơn lót tại xưởng kẽm vô cơ.
Lớp kế: epoxy, epoxy mastic, polyurethane
Đóng gói sơn chống rỉ Barrier 80:
|
Thể tích
(lít)
|
Cở thùng chứa
(lít)
|
Barrier 80 Comp A
|
3 / 6.75
|
5 / 10
|
Barrier 80 Comp B
|
1 / 2.25
|
1 / 3
|
Lưu trữ:
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín. Vận chuyển cẩn thận.
Thời gian lưu kho ở 23 độ C
Barrier 80 Comp A: 24 tháng
Barrier 80 Comp B: 24 tháng
Ở vài thị trường, thời gian lưu kho có thể ngắn hơn do qui định của nước sở tại. Thông tin trên là thời gian lưu kho tối thiểu, sau thời gian này, có thể cần thiết phải kiểm tra lại trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng.
Liên hệ nhận báo giá sơn epoxy giàu kẽm Barrier 80