Sơn Epoxy Tự San Phẳng Rainbow 1015
Khái niệm: 1015 Epoxy Topcoat Solventless là sơn phủ không dung môi hai thành phần, có nguồn gốc nhựa epoxy không dung môi và chất đông cứng kết hợp với chất màu chịu tác động của hóa chất.
Mục đích sử dụng: Sơn chống ăn mòn dùng cho nhà máy hóa chất, nhà máy điện, nhà máy thép và bên trong bồn chứa
Số hiệu sản phẩm: 1015
Đặc điểm:
✔️ Màng sơn dai, chắc và độ bám dính cao.
✔️ Độ dày màng sơn cao, không lỗ kim, độ dày 200µ/lớp.
✔️ Chịu tác động của dầu và nước rất tốt.
✔️ Chịu tác động của các loại hóa chất ăn mòn.
✔️ Chịu tác động của cơ học rất tốt.
Độ bóng: > 85%.
Màu sắc sơn rainbow 1015: Giới hạn (tham khảo bảng màu)
Khả năng che phủ: > 8m2/L (hỗn hợp)
Trọng lượng: >1.35 kg/L (hỗn hợp)
Độ nhớt: 90 ̴110 KU (25°C)
Thời gian khô :
✔️ Khô chạm tay: 6 giờ
✔️ Khô cứng: 18 giờ (25°C)
Lưu hóa hoàn toàn: 7 ngày (25°C)
Độ dày màng sơn tối ưu sơn epoxy tự san phẳng 1015 :
✔️ Ướt : 375µ (microns)
✔️ Khô : 350µ (microns)
Thời gian phủ lớp mới:
✔️ Tối thiểu : 24 giờ
✔️ Tối đa : 7 ngày (25°C)
Độ phủ lý thuyết:
✔️ 10.2m2/GL
✔️ 2.7m2/L
✔️ 2.3m2/Kg
Tỷ lệ trộn: Thành phần chính: Chất đông cứng = 80:20 (theo trọng lượng)
Hàm lượng không bay hơi: > 95%(hỗn hợp)
Thời gian ở thùng pha: 0.5 giờ (hỗn hợp) (25°C)
Chất pha loãng: Số hiệu 1005 (SP-12) (chỉ dùng rửa dụng cụ)
Thời gian bảo quản: tối thiểu 1 năm theo điều kiện bảo quản thông thường.
Phương pháp sử dụng sơn epoxy rainbow 1015 : Dùng bay, dùng cọ
Lưu ý :
✔️ Trộn thành phần chính và chất đóng rắn theo tỷ lệ trộn và khuấy đều, cần dùng hết trong 5 phút.
✔️ Hơi ẩm, dầu mỡ, chất bẩn, gỉ sét và muối ăn mòn phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sơn.
✔️ Tránh sơn vào những ngày mưa hoặc độ ẩm trên 85% RH, đặc biệt bề mặt ướt phải được làm khô hoàn toàn.
✔️ Tất cả dụng cụ phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng.
✔️ Khi sử dụng cho các sản phẩm bê tông, bề mặt phải được làm khô hoàn toàn
✔️ Khi thời gian phủ thêm lớp mới bị vượt quá, bề mặt sơn phải được làm nhám để đảm bảo độ bám dính.
Báo giá Sơn Epoxy Rainbow 1015 tự san phẳng:
Sản phẩm liên quan
1001 Epoxy Topcoat
Sơn Phủ Epoxy Hoàn Thiện Rainbow 1001 Khái niệm: 1001 Epoxy Topcoat là s..
1004 Epoxy Tar HB
Sơn Epoxy Nhựa Đường Rainbow 1004 Khái niệm: 1004 Epoxy Tar HB là sơn chống ăn m&ogr..
1009 Epoxy Red Oxide Primer
Sơn Chống Rỉ Epoxy Rainbow 1009 Khái niệm: 1009 Epoxy Red Oxide Primer là sơn c..
1010 Epoxy Varnish
Sơn Phủ Epoxy Vecni Rainbow 1010 Khái niệm: 1010 Epoxy Varnish là sơn ph..
1014 Solventless Epoxy Coating
Sơn Epoxy Trong Suốt Rainbow 1014 Khái niệm: 1014 Solventless Epoxy Coating Clear l&ag..
1015 AS Epoxy Anti Static Coating
Sơn phủ epoxy không dung môi Rainbow 1015AS Khái niệm: 1015 AS Epoxy Anti Stati..
1017 Epoxy Water Tank Coating
Sơn Epoxy Bể Nước Sạch Rainbow 1017 Định nghĩa: 1017 Epoxy Water Tank Coating là..
1023 Epoxy Non Skid Paint
Sơn Epoxy Chống Trượt Rainbow 1023 Khái niệm: 1023 Epoxy Non Skid Paint ..
1025 Epoxy Fiber Glass Multilayer Coating
Sơn Epoxy Sợi Thủy Tinh Rainbow 1025 Khái niệm: 1025 Epoxy Fiber Glass Multilayer Coating&nb..
1029 Epoxy Self Leveling Mortar
Vữa Tự San Phẳng Rainbow 1029 Khái niệm: 1029 Epoxy Self Leveling Mortar có ngu..
1030 Water Based Catayzed Epoxy Topcoat
Sơn Phủ Epoxy Gốc Nước Rainbow 1030 Khái niệm: 1030 Water Based Catayzed Epoxy Topcoat..
1032 Water Based Flooring Epoxy Topcoat
Sơn Phủ Epoxy Gốc Nước Rainbow 1032 Khái niệm: 1032 Water Based Flooring Epoxy Topcoat ..
1055 Epoxy Topcoat
Sơn phủ epoxy Rainbow 1055 màu bạc Khái niệm: 1055 Epoxy Topcoat | Sơn phủ Epox..
1058 Epoxy Potable Water Tank Lining
Sơn Epoxy Cho Bể Nước Rainbow 1058 Khái niệm: 1058 Epoxy Potable Water Tank Li..
1060 Epoxy Middle Coating
Sơn Phủ Epoxy Lớp Giữa Rainbow 1060 Khái niệm: 1060 Epoxy Middle Coating l&agra..
1074 Epoxy Glass Flake Abrasion Resistant Primer
Sơn Epoxy Sợi Thủy Tinh Chịu Mài Mòn Rainbow 1074 Khái niệm: 1074 Epoxy Glas..
4556 Amine Cured Epoxy
4556 Amine Cured Epoxy: Sơn epoxy thành phần chất rắn cao, chịu dầu mỡ. Màu sắc sơn e..
1061H High Solids Epoxy Coating
HIGH SOLIDS EPOXY COATING | SƠN EPOXY VỚI THÀNH PHẦN RẮN CAO Khái niệm và c&oc..