Khi lựa chọn sơn cho công trình dài hạn, yếu tố chất lượng và chi phí luôn là mối quan tâm hàng đầu. Sơn Epoxy KCC được đánh giá cao nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt. Tuy nhiên, giá sơn Epoxy KCC có thực sự phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng trong dài hạn? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về đặc điểm của sơn Epoxy KCC, các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành và cập nhật bảng giá mới nhất để bạn có quyết định đúng đắn. Tham khảo ngay!
Các loại sơn Epoxy KCC phổ biến hiện nay
Sơn Epoxy KCC là dòng sơn công nghiệp cao cấp, được cấu tạo từ hai thành phần chính: nhựa epoxy và chất đóng rắn. Khi hai thành phần này kết hợp, chúng tạo ra một lớp phủ cứng chắc, có khả năng chịu lực tốt, chống mài mòn, kháng hóa chất và dung môi. Nhờ những đặc tính vượt trội này, sơn Epoxy KCC được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình như nhà xưởng, bãi đỗ xe, bệnh viện, tầng hầm… giúp bảo vệ bề mặt sàn, kéo dài tuổi thọ công trình và nâng cao tính thẩm mỹ.
Tùy vào mục đích sử dụng, sơn Epoxy KCC được chia thành nhiều dòng khác nhau, đáp ứng nhu cầu của từng công trình cụ thể. Dưới đây là các loại sơn Epoxy KCC phổ biến hiện nay:
-
Sơn Epoxy KCC cho sàn nhà xưởng: Giúp bảo vệ sàn bê tông, tăng độ bền, chống mài mòn, hạn chế phát sinh bụi, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian làm việc.
-
Sơn Epoxy KCC chống thấm (hay còn gọi là sơn PU): Chuyên dùng để bảo vệ sàn bê tông, mái nhà, tầng hầm, giúp kéo dài tuổi thọ công trình và tăng tính thẩm mỹ.
-
Sơn Epoxy KCC cho bể bơi, hồ nước thải sinh hoạt: Có khả năng chống thấm tốt, phù hợp cho cả môi trường trong nhà và ngoài trời. Dòng sơn này có thể thi công bằng phương pháp lăn hoặc tự san phẳng, đảm bảo bề mặt mịn màng và bền bỉ.
-
Sơn Epoxy KCC cho kim loại: Bao gồm sơn phủ, sơn chống rỉ, sơn chống cháy và sơn phủ trong suốt, giúp bảo vệ bề mặt kim loại khỏi oxy hóa, ăn mòn và tác động của môi trường.
-
Sơn Epoxy KCC chịu nhiệt: Được sử dụng cho kim loại, kết cấu thép trong môi trường nhiệt độ cao (từ 200 – 600°C), đảm bảo lớp phủ bền vững và không bị bong tróc.
-
Sơn Epoxy KCC chống thấm: Giúp ngăn nước thấm vào bề mặt bê tông, bảo vệ kết cấu công trình, thường được sử dụng cho tường nhà, tầng hầm và bể chứa nước.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sơn Epoxy KCC
Giá sơn Epoxy KCC không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Việc hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với ngân sách và nhu cầu công trình. Dưới đây là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thành của sơn Epoxy KCC:
-
Loại sơn Epoxy KCC: Mỗi dòng sơn có tính năng và mức giá khác nhau. Sơn Epoxy hệ không dung môi thường có giá cao hơn do tính an toàn và chất lượng vượt trội so với sơn hệ dung môi hoặc gốc nước.
-
Diện tích và điều kiện bề mặt thi công: Nếu bề mặt sàn cũ, nhiều vết nứt hoặc dính dầu mỡ, cần xử lý kỹ trước khi sơn, làm tăng chi phí. Ngoài ra, diện tích thi công lớn có thể giúp tối ưu chi phí trên mỗi mét vuông.
-
Độ dày lớp sơn: Lớp sơn càng dày, khả năng bảo vệ càng cao, nhưng đồng nghĩa với việc tiêu tốn nhiều vật liệu hơn, làm tăng chi phí tổng thể.
-
Chi phí nhân công và thiết bị thi công: Sơn Epoxy yêu cầu kỹ thuật thi công chuyên nghiệp, do đó tay nghề thợ và các thiết bị hỗ trợ như máy mài sàn, máy phun sơn cũng ảnh hưởng đến giá thành.
-
Nhà cung cấp và thương hiệu: Giá sơn có thể chênh lệch giữa các nhà phân phối. Việc chọn mua từ đơn vị uy tín không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn giúp nhận được mức giá hợp lý cùng chế độ bảo hành tốt.
Cập nhật bảng giá sơn Epoxy KCC mới nhất hiện nay
Giá sơn Epoxy KCC có thể thay đổi tùy thuộc vào loại sơn, dung tích, nhà cung cấp và khu vực phân phối. Việc nắm bắt mức giá mới nhất giúp bạn có kế hoạch chi tiêu hợp lý và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số dòng sơn Epoxy KCC phổ biến hiện nay:
Sản phẩm
|
Loại sơn
|
Dung tích
|
Đơn giá
|
SƠN SÀN EPOXY KCC
|
|||
024
|
Dung môi epoxy
|
20L
|
Liên hệ
|
EP1183
|
Lót Epoxy cao cấp
|
16L
|
Liên hệ
|
EP118/
|
Sơn lót
|
16L
|
Liên hệ
|
ET5660 – màu D40434, D80680, Ral 7035, G473505, 2290, 1000, 5445, 9000
|
Sơn phủ
|
16L
|
Liên hệ
|
ET5660-3000/2210/2280
|
Sơn phủ – Vàng
|
16L
|
Liên hệ
|
Unipoxy Lining – màu D40434, D80680, Ral7035, G473505
|
Sơn tự trải phẳng
|
16L
|
Liên hệ
|
Unipoxy Lining – Plus màu D40434, D80680, Ral7035, G473505
|
Sơn tự trải phẳng cao cấp
|
16L
|
Liên hệ
|
Unipoxy Lining – 9000
|
Sơn tự trải phẳng
|
16L
|
Liên hệ
|
ET5500 Kháng axit tự phẳng màu D40434, D80680, Ral 7035, G473505
|
Chống axit tự phẳng
|
16L
|
Liên hệ
|
Unipoxy anti-static
|
Chống tĩnh điện
|
16L
|
Liên hệ
|
Unipoxy Putty
|
Trám trét epoxy
|
9L
|
Liên hệ
|
lót epoxy chất rắn cao
|
Supro solvent free primer
|
16L
|
Liên hệ
|
Sơn lót Epoxy gốc nước
|
Sunipoxy Primer
|
16L
|
Liên hệ
|
Sơn phủ Epoxy gốc nước – trắng
|
Sunipoxy coating
|
16L
|
Liên hệ
|
Sơn đa năng 1 thành phần gốc nước
|
Supro All in one – White
|
0,9L
|
Liên hệ
|
Sơn PU đa năng 2 thành phần
|
Sensethane – White, Base B, Base C
|
16L
|
Liên hệ
|
Sơn PU đa năng 2 thành phần
|
Sensethane – White, Base B, Base C
|
16L
|
Liên hệ
|
Sơn PU đa năng 2 thành phần – Màu chuẩn
|
Sensethane – màu chuẩn
|
16L
|
Liên hệ
|
Sơn PU đa năng 2 thành phần – Màu chuẩn
|
Sensethane – màu chuẩn
|
3,6L
|
Liên hệ
|
SƠN EPOXY CHO KIM LOẠI
|
|||
EZ176 / EZ175
|
Sơn lót giàu kẽm
|
15L
|
Liên hệ
|
053
|
Dung môi epoxy
|
20L
|
Liên hệ
|
IZ108(N) – 1184(HS)
|
Sơn lót kẽm Sillicate
|
13,5L
|
Liên hệ
|
0608
|
Dung môi Epoxy giàu kẽm
|
20L
|
Liên hệ
|
EP1760
|
Sơn lót giàu kẽm
|
16L
|
Liên hệ
|
EP170(QD)
|
Sơn lót Epoxy chống rỉ
|
18L
|
Liên hệ
|
EH2351 – 1128, 2260, ral 5012, 1000, 1999
|
Phủ hồ xử lý nước thải (A:14.4/B:3.6)
|
16L
|
Liên hệ
|
ET5740 – 1000, 4440, 5445, 2260
|
Sơn Epoxy phủ trong nhà/ngoài trời
|
16L
|
Liên hệ
|
ET5740 – 3000
|
Sơn Epoxy phủ trong nhà/ngoài trời
|
16L
|
Liên hệ
|
EH6270
|
Sơn Epoxy phủ lớp đệm
|
18L
|
Liên hệ
|
EH2350
|
Sơn Epoxy phủ lớp đệm
|
18L
|
Liên hệ
|
EH4158 – (H)
|
Sơn Epoxy Mastis sắt thép
|
16L
|
Liên hệ
|
UT6581 – 1000, 1999, ral 7035, D40434, 5775
|
Sơn phủ Urethane
|
16L
|
Liên hệ
|
UT6581 – Vàng 3000, Đỏ Cam Ral 3000
|
Sơn phủ Urethane
|
16L
|
Liên hệ
|
EP174(T)
|
Sơn chống axit KL (A:12; B:4)
|
15L
|
Liên hệ
|
EP174(T)
|
Sơn chống axit KL (A:12;B:4)
|
16L
|
Liên hệ
|
Bảng báo giá sợn Epoxy KCC
Lưu ý: Để nhận được báo giá chiết khấu và các ưu đãi đặc biệt, vui lòng liên hệ ngay với Công ty Sơn Tâm Hương qua số Hotline 0933.889.882 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết.
Mặc dù chi phí ban đầu của sơn Epoxy KCC có thể cao hơn một số loại sơn thông thường, nhưng xét về độ bền, khả năng chịu lực, chống mài mòn và hóa chất, đây là một khoản đầu tư xứng đáng cho công trình dài hạn. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp sơn có chất lượng cao, ít phải sửa chữa và bảo trì trong thời gian dài, thì sơn Epoxy KCC chắc chắn là lựa chọn hợp lý.
Bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ về sơn Epoxy KCC, các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành cũng như bảng giá sơn Epoxy KCC cập nhật mới nhất. Với độ bền cao, khả năng chống mài mòn, kháng hóa chất và chi phí bảo trì thấp, sơn Epoxy KCC là lựa chọn tối ưu cho những công trình dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp sơn chính hãng với cam kết chất lượng và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Đừng ngần ngại, liên hệ ngay Tâm Hương Paint qua HOTLINE 0933.889.882 để nhận báo giá và tư vấn chi tiết nhất!