6500TP | Sơn Veni Polythane

6500TP | Sơn Veni Polythane

  • 0 VNĐ
  • Dòng sản phẩm: Sơn chống rỉ
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

sơn nanpao 6500TP

SƠN CHỐNG MÀI MÒN VENI NANPAO 6500TP

Khái niệm

Sơn Veni Nanpao 6500TP thích hợp cho lớp phủ polyurethane bởi vì nó là linh hoạt hơn so với sơn urethane thông thường. Đặc biệt, nó cho thấy khả năng chịu mài mòn tuyệt vời, chịu hóa chất tốt và chống chịu thời tiết khắc nghiệt.

Đặc tính

Chịu mài mòn

Chịu hóa chất và thời tiết khắc nghiệt

Kiến nghị sử dụng

Được thiết kế để sử dụng trong môi trường ăn mòn, kết cấu thép, bê tông, duy trìmàu, độ bóng và độ bền

Chịu dầu và hóa chất

Khả năng chịu đựng tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp

Áp dụng sơn nanpao 6500TP trên bề mặt xử lý thủ công hoặc máy móc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠN VENI POLYURETHANE

Tính chất vật lý

Màu sắc sơn veni polyurethane        : trong suất

Tỷ trọng (g/ml)                              : 1.02 ± 0.05

Hàm lượng rắn (%)                        : 43 ± 1

Điểm chớp cháy(0C)                       : 24

Độ nhớt (KU)                                 : 65-75 (250C)

Tỷ lệ pha trộn (theo trọng lượng)     : A : B = 10 : 1

Thời gian khô

H (giờ)          5°C                20°C                30°C       
Khô bề mặt 1H 1/2H 1/3H
Khô cứng 16H 4H 2H
Thời gian sơn lớp kế tiếp (thấp nhất) 24H 8H 6H
Thời gian sơn lớp kế tiếp (cao nhất) 24H 12H 12H
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn 10H 6H 6H

Độ phủ lý thuyết

Độ phủ Sơn Nanpao Veni Polythane 6500TP: 14 m2/lít/lớp, với độ dày màng sơn khô là 30 μm và độ dày màng sơn ướt là 70 μm

Tỷ lệ phủ có thể thay đổi tùy thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, độ dày màng sơn, phương pháp sơn

Quy cách bao bì:

Lon 3.3 kg (3.3L)

Thùng 16.5 kg (16.5L)

(Thể tích đóng gói có thể thay đổi tùy thuộc vào màu sắc và tỷ trọng nguyên liệu)

BIỆN PHÁP THI CÔNG SƠN 6500TP VENI POLYTHANE

Chuẩn bị bề mặt:

Bề mặt cần sơn phải luôn sạch, khô, không lẫn tạp chất (ảnh hưởng đến độ bám dính): bụi, dầu mỡ, sáp. Dùng giấy nhám chà sạch rỉ sét, lau sạch tạp chất

Làm sạch bề mặt bằng phương pháp thổi hạt theo tiêu chuẩn ISO8501-1:2007 (đạt mức SA2.5 hoặc SSPC- SP10) hoặc mài cơ học theo tiêu chuẩn ISO8501-1(đạt mức ST3 hoặc SSPC-SP3)

Sau khi xử lý bề mặt xong thìphải làm sạch hết bụi bẩn, dầu mỡ trên bề mặt

  • Bề mặt kim loại: phải được sơn lót trước khi sơn lớp phủ
  • Bề mặt gỗ: phải lấp đầy tất cả các vết nứt và sử dụng giấy nhám phù hợp làm phẳng

Điều kiện thi công

Nhiệt độ bề mặt khi sơn phải cao hơn điểm sương tối thiểu 30C.

Nhiệt độ môi trường không vượt quá 400C và độ ẩm môi trường không quá 80%.

Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để đảm bảo an toàn và chống cháy nổ.

Dụng cụ thi công

Máy phun thông thường: Cỡ béc phun: 0.015” - 0.021”

Máy phun chân không: Áp suất phun: 2500 P.S.I (176 kgf/cm2)

Con lăn: Sử dụng con lăn chuyên dụng

Cọ: Dùng cho việc sơn những khoảng nhỏ, sơn dậm vá, góc cạnh

Hướng dẫn sử dụng

Khuấy đều trước khi sơn

Dung môi pha loãng: D1111

Lưu ý: Pha loãng 10 - 25% tuỳ thuộc vào độ dày màng sơn yêu cầu và phương pháp áp dụng.

Rửa sạch dụng cụ ngay sau khi sử dụng bằng dung môi

Hệ thống sơn đề nghị

Tên sản phẩm     Số lớp           Độ dày màng sơn khô     
 PU - Sơn phủ Polyurethane 1 - 2 80 µm
 6500TP - Vecni polyurethane 1 30 µm

LIÊN HỆ BÁO GIÁ SƠN NANPAO 6500TP

bao-gia-son-nanpao-6500TP

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt