SƠN LÓT EPOXY GIÀU KẼM VÔ CƠ NANPAO 965PR.A
Khái niệm
Sơn Nanpao 965PR là sơn lót chống gỉ 2 thành phần Ethyl silicate giàu kẽm, màng sơn khô tinh khiết ít tạp chất với hàm lượng bột kẽm từ 85% trở lên thích hợp cho việc sơn chống rỉ bảo vệ các bề mặt kim loại, kết cấu thép, nhà máy điện, bồn chứa xăng dầu, công trình cảng biển, tàu thuyền, máy móc, thiết bị…Sản phẩm có thể chịu được nhiệt độ lên tới 4000C
Đặc tính:
Chống ăn mòn tuyệt vời
Chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết, độ bám dính tốt
Sơn lót epoxy giàu kẽm 965PR.A chống và chịu nhiệt tốt
Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời lên đến 4000C liên tục
Kháng nước biển, dầu và dung môi hữu cơ
Kiến nghị sử dụng:
Bao gồm ethysilicat và bột kẽm mịn nguyên chất của sơn chống trầy xước, chống ăn mòn 2 thành phần hiệu suất cao
Kết cấu thép tại môi trường biển hoặc môi trường ăn mòn nghiêm trọng
Sử dụng trên bề mặt xử lý thủ công hoặc máy móc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠN LÓT 965PR.A
Tính chất vật lý:
Màu sắc sơn giàu kẽm vô cơ 965PR.A: xám
Tỷ trọng (g/ml) : 2.25 ± 0.05
Hàm lượng rắn (%) : 62 ± 1
Điểm chớp cháy (0C) : 23
Tỷ lệ pha trộn (theo trọng lượng) : A:B = 1:1.7
Thời gian khô :
H (giờ) | 5°C | 20°C | 30°C |
Khô bề mặt | 2/3H | 1/2H | 1/3H |
Khô cứng | 4H | 2H | 1H |
Thời gian sơn lớp kế tiếp (thấp nhất) | 48H | 24H | 18H |
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn | 8H | 6H | 5H |
Độ phủ lý thuyết:
Độ phủ lý thuyết Sơn lót epoxy nanpao 965PR.A: 8.2 m2/lít/lớp,với độ dày màng sơn khô là 75 μm và độ dày màng sơn ướt là 120 μm
Tỷ lệ phủ có thể thay đổi tùy thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, độ dày màng sơn, phương pháp sơn
Quy cách bao bì:
Lon: 7.206kg (3.2L)
Thùng: 36.03 (16L)
(Thể tích đóng gói có thể thay đổi tùy thuộc vào màu sắc và tỷ trọng nguyên liệu)
BIỆN PHÁP THI CÔNG SƠN 965PR.A
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt cần sơn phải luôn sạch, khô, không lẫn tạp chất (ảnh hưởng đến độ bám dính): bụi, dầu mỡ, sáp. Dùng giấy nhám chà sạch rỉ sét, lau sạch tạp chất và dùng dung môi làm sạch theo tiêu chuẩn SSPC-SP1
Làm sạch bề mặt bằng phương pháp thổi hạt theo tiêu chuẩn ISO8501-1:2007 (đạt mức SA2.5 hoặc SSPC- SP10) độ nhám bề mặt yêu cầu đạt50-75μm
Khi sử dụng dụng cụ thủ công để làm sạch bề mặt thìphải theo tiêu chuẩn ST3 trở lên
Sau khi xử lý bề mặt xong thìphải làm sạch hết bụi bẩn, dầu mỡ trên bề mặt
Mặt kim loại: phải được sơn lót trước khi sơn lớpphủ
Bề mặt gỗ: phải lấp đầy tất cả các vết nứt và sử dụng giấy nhám phù hợp làm phẳng
Điều kiện thi công:
Nhiệt độ bề mặt khi sơn phải cao hơn điểm sương tối thiểu 30C
Nhiệt độ môi trường không vượt quá 400C và độ ẩm môi trường không quá 80%
Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để đảm bảo an toàn và chống cháy nổ
Dụng cụ thi công:
Máy phun thông thường: Cỡ béc phun: 0.017” - 0.021”
Máy phun chân không: Áp suất phun: 2500 P.S.I (176 kgf/cm2)
Con lăn: Sử dụng con lăn chuyên dụng
Cọ: Dùng cho việc sơn những khoảng nhỏ, sơn dậm vá, góc cạnh
Hướng dẫn sử dụng:
Khuấy đều trước khi sơn
Dung môi pha loãng : DR-610
Lưu ý: Pha loãng 5 - 15% tuỳ thuộc vào độ dày màng sơn yêu cầu và phương pháp áp dụng
Rửa sạch dụng cụ ngay sau khi sử dụng bằng dung môi
Hệ thống sơn đề nghị:
Tên sản phẩm | Số lớp | Độ dày màng sơn khô |
965PR - Sơn lót giàu kẽm vô cơ | 1 | 75 µm |
K9302 - Sơn Epoxy trung gian | 2 (Thêm 1 lớp mỏng) | 100 µm |
MA366 - Sơn phủ Polyurethane | 1 | 50 µm |