SƠN LÓT KẼM EPOXY PHỐT PHÁT NANPAO 985PR
Khái niệm
Sơn Nanpao 985PR là loại sơn kết hợp giữa epoxy-amine. Nó có độ dẻo dai tuyệt vời, độ bám dính và khả năng chống nước, nước mặn và hóa chất mạnh. Đặc biệt thích hợp cho sơn lót nền hợp kim.
Đặc tính:
Tính chống ăn mòn và bám dính tốt
Chống ẩm tốt
Chống ăn mòn tuyệtvời
Có thể được sử dụng làm sơn lót cho nhiều loại sơn như epoxy, urethane, alkyd
Kiến nghị sử dụng:
Thích hợp dùng cho inox và các loại mã kẽm vv… là sơn phủ chuyên dùng cho vât liệu phi kim loại
Được thiết kế chống ăn mòn bề mặt kết cấu thép, hệ thống đường ống ngầm, tháp gió, cấu trúc cầu... hoặc sơn lót trong môi trường ăn mòn.
Thích hợp để sửa chữa bề mặt bị hỏng
Sơn lót epoxy kẽm phốt phát 985PR cho việc sửa chữa các bề mặt bị hỏng
Có thể áp dụng trên bề mặt được chuẩn bị thủ công
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠN LÓT 985PR
Tính chất vật lý:
Màu sắc sơn epoxy hợp kim 985PR: Xám
Mật độ (g/ml) : 1.3 ± 0.05
Hàm lượng chất rắn (%) : 50±1
Điểm cháy (0C) : 23
Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích) : A : B = 9 : 1
Thời gian khô :
H (giờ), M (tháng) | 5°C | 20°C | 30°C |
Khô bề mặt | 2H | 1H | 2/3H |
Khô cứng | 24H | 18H | 16H |
Thời gian sơn lớp kế tiếp (thấp nhất) | 32H | 24H | 18H |
Thời gian sơn lớp kế tiếp (cao nhất) | 2M | 1M | 1/2M |
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn | 10H | 8H | 5H |
Độ phủ lý thuyết:
10 m2/lít/lớp, với độ dày màng sơn khô là 50 μm và độ dày màng sơn ướt là 100 μm
Tỷ lệ phủ sơn lót epoxy nanpao 985PR có thể thay đổi tùy thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, độ dày màng sơn, phương pháp sơn
Quy cách bao bì: Thùng 21.55kg (16L) Lon 4.31kg (3.2L)
(Thể tích đóng gói có thể thay đổi tùy thuộc vào màu sắc và tỷ trọng nguyên liệu)
BIỆN PHÁP THI CÔNG SƠN LÓT 985PR
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt cần sơn phải luôn sạch, khô, không lẫn tạp chất (ảnh hưởng đến độ bám dính): bụi, dầu mỡ, sáp. Dùng giấy nhám chà sạch rỉ sét, lau sạch tạp chất và dùng dung môi làm sạch theo tiêu chuẩn SSPC-SP1
Làm sạch bề mặt bằng phương pháp thổi hạt theo tiêu chuẩn ISO 8501-1:2007 (đạt mức SA.1 hoặc SSPC- SP7), yêu cầu phun cát phải sử dụng loại cát không có kim loại
Phun cát tự động hoặc dùng máy mài thủ công độ nhám bề mặt yêu cầu phải đạt 20 - 50 μm
Sau khi xử lý bề mặt xong thìphải làm sạch hết bụi bẩn, dầu mỡ trên bề mặt
Bề mặt kim loại: phải được sơn lót trước khi sơn lớp phủ
Bề mặt gỗ: phải lấp đầy tất cả các vết nứt và sử dụng giấy nhám phù hợp làm phẳng
Điều kiện thi công:
Nhiệt độ bề mặt khi sơn phải cao hơn điểm sương tối thiểu 30C.
Nhiệt độ môi trường không vượt quá 400C và độ ẩm môi trường không quá 80%.
Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để đảm bảo an toàn và chống cháy nổ.
Dụng cụ thi công:
Máy phun thông thường: Cỡ béc phun: 0.017” - 0.021”
Máy phun chân không: Áp suất phun: 2500 P.S.I (176 kgf/cm2)
Con lăn: Sử dụng con lăn chuyên dụng
Cọ: Dùng cho việc sơn những khoảng nhỏ, sơn dậm vá, góc cạnh
Hướng dẫn sử dụng:
Khuấy đều trước khi sơn
Dung môi : DR100
Lưu ý: Pha loãng 0 - 15% tuỳ thuộc vào độ dày màng sơn yêu cầu và phương pháp áp dụng.
Rửa sạch dụng cụ ngay sau khi sử dụng bằng dung môi
Hệ thống sơn đề nghị:
Tên sản phẩm | Số lớp | Độ dày màng sơn khô |
985PR - Sơn lót kẽm phốt phát | 1 | 50 µm |
MA366 - Sơn phủ Polyurethane | 2 | 70 µm |